Chọn giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành tuần từ 25/6 - 30/6/2024

Tuần từ 25/6 – 30/6/2024, để chọn giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành, bạn có thể tham khảo những giờ đẹp dưới đây theo tư vấn của chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà.

1. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 25/6/2024

Ngày 25/6/2024 (20/05 âm lịch Giáp Thìn) là ngày Canh Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Trong ngày này, bạn có thể tham khảo giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành với giờ hoàng đạo:

+ Bính Tý (23h-1h): Thanh Long

+ Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường

+ Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

+ Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang

+ Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

+ Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Thiên Can Địa Chi của ngày là Canh Thân, tức Can chi tương đồng là ngày cát. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Hướng xuất hành đẹp mang may mắn là Tây Bắc. Hướng Tây Nam mang Tài Thần.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong có các giờ đẹp: Đại An (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h) và Tiểu cát (9h-11h 21h-23h).

2. Chọn giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 26/6/2024

Các giờ hoàng đạo tốt để thực hiện công việc được suôn sẻ trong ngày này có:

+ Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh

+ Canh Dần (3h-5h): Thanh Long

+ Tân Mão (5h-7h): Minh Đường

+ Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

+ Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang

+ Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Tân Dậu. Đây là ngày CÁT. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Tây Nam. Tài Thần là hướng Tây Bắc.

Giờ xuất hành đẹp có: Đại An (11h-13h 23h- 1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h), tiểu cát (7h-9h 19h-21h).

Ngày này nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.

3. Chọn giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 27/6/2024

Âm lịch là ngày 22/05/2024 tức ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Trong ngày 27/6/2024 có các giờ hoàng đạo thực hiện tốt khởi công, động thổ, xuất hành:

+ Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh

+ Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long

+ Ất Tị (9h-11h): Minh Đường

+ Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ

+ Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang

+ Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Hướng xuất hành tốt mang hỷ thần là hướng Nam, tài Thần là hướng Tây.

Giờ xuất hành tốt: Tốc hỷ (11h-13h 23h- 1h); Tiểu cát (5h-7h 17h-19h); Đại an (9h-11h 21h-23h).

Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.

Ảnh minh họa

Ảnh minh họa

4. Chọn giờ đẹp khai trương, động thổ, xuất hành đẹp ngày 28/6/2024

Giờ Hoàng đạo trong ngày 28/6/2024:

+ Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

+ Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

+ Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long

+ Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường

+ Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

+ Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Thiên Can Địa Chi của ngày là Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Đông Nam; Tài thần là hướng Tây Bắc.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Tiểu cát (3h-5h 15h-17h); Đại an (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h)

5. Chọn giờ đẹp khai trương, động thổ, xuất hành đẹp ngày 29/6/2024

Âm lịch: 24/05/2024 tức ngày Giáp Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo có:

+ Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ

+ Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang

+ Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường

+ Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

+ Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long

+ Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Hướng xuất hành mang hỷ thần là Đông Bắc, Tài Thần là Đông Nam.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Tiểu cát (1h-3h 13h-15h); Đại an (5h-7h 17h-19h); Tốc hỷ (7h-9h 19h-21h)

6. Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành ngày 30/6/2024

Ngày 30/6/2024, tức 25/05 âm lịch là ngày Ất Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Trong ngày có các giờ hoàng đạo:

+ Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ

+ Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang

+ Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường

+ Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh

+ Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long

+ Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Hướng xuất hành mang Hỷ thần là Tây Bắc; mang Tài thần là Đông Nam.

Giờ xuất hành Lý Thuần Phong tốt: Tiểu cát (11h-13h 23h- 1h); Đại An (3h-5h 15h-17h); Tốc hỷ (5h-7h 17h-19h). Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

Mọi thông tin trong bài mang tính tham khảo !

Hà My

Nguồn GĐ&XH: https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chon-gio-dep-khoi-cong-dong-tho-xuat-hanh-tuan-tu-25-6-30-6-2024-172240624161755458.htm