DTCL 14.17 TFT 14.17: Chi tiết meta, cửa hàng xoay tua ngày 28/8 mới nhất

Cập nhật 14.17 DTCL hứa hẹn sẽ tạo nên những thay đổi búoc ngoặt về meta TFT với hàng loạt chỉnh sửa về Ẩn Chính, Tiên Linh, Hỏa và nhiều vị tướng.

Mục lục

Tóm tắt cập nhật bản DTCL 14.17
Về meta TFT mới nhất
Về cửa hàng xoay tua
Về chế độ DTCL mùa mới
Chi tiết bản cập nhật DTCL 14.17
Về cập nhật cân bằng tộc hệ bản TFT 14.17
Về cập nhật cân bằng tướng bản TFT 14.17
Về cập nhật trang bị bản TFT 14.17
Về cập nhật nâng cấp / lõi công nghệ bản TFT 14.17
Về cập nhật bùa bản TFT 14.17

Tóm tắt cập nhật bản DTCL 14.17

Cập nhật TFT 14.17 phiên bản DTCL mới nhất, một bigupdate từ Riot: chỉnh sửa một loạt tướng, Ahri + Akali + Jinx tiếp tục bị nerf, trong khi buff mạnh Shyvana và hồi sinh lại Syndra, Briar + Morgana là 2 quân bài 5 vàng được đánh giá cao trong meta mới. Giảm hầu hết chỉ số của các trang bị, những Tộc&Hệ như Hóa Hình + Bánh Ngọt và Kỳ Quái được gia tăng sức mạnh khá nhiều.

Về meta TFT mới nhất

Về meta TFT mới nhất

Về meta TFT mới nhất

Về cửa hàng xoay tua

Về cửa hàng xoay tua

Về cửa hàng xoay tua

Về chế độ DTCL mùa mới

Dùng tướng và nâng cấp từ mùa 12.

Các cơ chế về vàng, tăng cấp và cửa hàng vẫn giữ nguyên như cũ.

Cơ chế bùa sẽ bị loại bỏ.

Có 30 vòng đấu, 6 trùm và 3 mạng, với độ khó tăng dần qua từng vòng.

Chế độ Hỗn Loạn với độ khó cao sẽ là thử thách cho những người chơi kỳ cựu.

Chi tiết bản cập nhật DTCL 14.17

Về cập nhật cân bằng tộc hệ bản TFT 14.17

Ẩn Chính

- Khuếch đại sát thương: 6/9/12/15% 8/12/18/25%

- Khuếch đại sát thương với mỗi Ấn: 3/5/7/10% 2/3/4/6%

- Tăng SMCK (Ấn Hecarim): 10/25/45/70% 10/25/50/80%

- Sát thương chuẩn mỗi 3 bùa (Ấn Xerath): 3/5/7/10% 2/4/6/9%

Can Trường

- Giáp/Kháng phép: 15/40/70/120 15/40/75/140

Thời Không

- Thời gian đóng bang thời gian: 2,5 giây => 3 giây (+4)

- Tăng SMPT: 35 45 (+4)

- Tăng tốc độ tấn công 60% 80% (+6)

Kỳ Quái

- SMPT theo cấp sao của Tướng Thủy Quái: 10 => 12

- Máu của Quái Thú Ngàn Mắt (+7): 1000 1100

Tiên Linh

- Khuếch đại sát thương từ Vương Miện Nữ Hoàng Tiên Linh (+2): 25/40/45/75% 25/40/50/75%

- Máu của Giáp Mê Hoặc (+6): 150 250

- Giáp/Kháng phép của Giáp Mê Hoặc: 30 40

- Khuếch đại sát thương ở cộng dồn 25 (+9): 15% 50%

Ong Mật

- Số lượng ong: 3/5/7 3/6/9

Thợ Săn

- SMCK cộng thêm: 15/40/70% 15/45/80%

- SMCK sau khi có điểm hạ gục: 30/65/110% 30/70/120%

Thần Chú

- SMPT cộng thêm cho cả đội: 10/20 10/30

Pháp Sư

- SMPT cộng thêm: 70/90/105/135% 70/90/110/150%

Liên Hoàn

- Tỷ lệ tăng thêm đòn đánh: 30/55/70/100% 30/60/70/100%

Thông Đạo

- Sát thương bom: 90/285/400/1250 90/235/300/1250

- Tốc độ tấn công từ cờ lệnh: 20/21/22/55% 20/25/30/55%

- Hồi máu từ Poro: 6.5/7/7.5/9% HP 7/8/9/15% HP

Hỏa

- Tốc độ tấn công cộng dồn: 1% mỗi 4 Tro Tàn => 2% mỗi 5 Tro Tàn

- Tốc độ tấn công cộng thêm: 12/25/45/60% 10/25/40/55%

- Ngưỡng máu kết liễu: 12/12/12/15% 10/10/10/15%

Hóa Hình

- Máu tối đa cộng thêm: 10/15/21/30% 10/16/24/35%

Bánh Ngọt

- SMCK/SMPT: 12/25/35 20/30/40

- Các mốc của Bánh Ngọt: 600/950/1325/1750/2200 600/975/1375/1800/2300

Chiến Binh

- Khuếch đại sát thương và hút máu toàn phần: 10/20/30% >>> 10/18/30%

Tiên Phong

- Chống chịu khi có lá chắn: 10% => 10/10/15%

Về cập nhật cân bằng tướng bản TFT 14.17

Tướng bậc 1

Jayce

- SMCK: 50 55

Nomsy

- Sát thương kỹ năng: 345/350/355% 400/400/400%

Soraka

- Sát thương kỹ năng: 195/290/440 200/300/450

- Hồi máu: 100/120/150 120/140/180

Twitch

- Sát thương kỹ năng: 160/160/160 180/180/190%

Ziggs

- Năng lượng: 0/50 0/40

Tướng bậc 2

Ahri

- Sát thương kỹ năng (sát thương phép): 140/210/325% AP 135/200/310% AP

- - Sát thương kỹ năng (sát thương chuẩn): 90/135/210% AP 85/125/195% AP

Akali

Sát thương kỹ năng: 155/155/170% AD 135/135/150% AD

Cassiopeia

- Tốc độ tấn công: 0.75 0.8

Shyvana

- Giáp/Kháng phép: 40 45

- Sát thương kỹ năng: 45/65/100% SMPT + 1% máu 50/70/110% SMPT + 1% máu

Syndra

- Sát thương kỹ năng: 205/310/480% SMPT 215/325/500% SMPT

- Sát thương bổ sung: 100/150/235% SMPT 105/155/240% SMPT

Tướng bậc 3

Hecarim

- Máu: 800 850

- Năng lượng: 0/50 0/40

- Sát thương nội tại theo tỷ lệ SMCK: 50% 120%

- Sát thương nội tại theo SMPT: 100/150/240 80/120/195

- Sát thương lan: 130/130/140% SMCK 145/145/155% SMCK

Jinx

- Sửa lỗi gây thêm sát thương chuẩn theo tổng SMCK thay vì SMCK cơ bản

- SMCK: 55 50

- Tốc độ tấn công cộng thêm: 105% 100%

- Sát thương chuẩn theo tỷ lệ SMCK: 35% 25%

Mordekaiser

- Lá chắn: 200/250/325 210/250/300

Neeko

- Hồi máu cho bản thân: 18% máu tối đa 15% máu tối đa + 100

Shen

- Chống chịu khi sử dụng kỹ năng: 35/35/40% SMPT 35/40/50% SMPT

Swain

- Giáp/Kháng phép: 45 50

- Máu sau lần dùng chiêu đầu tiên: 275/325/400 300/375/450

- Máu sau những lần dùng chiêu tiếp theo: 150/200/275 180/230/280

- Sát thương khi dùng chiêu lần đầu: 30/40/65 20/30/50

Veigar

- Sát thương kỹ năng: 200/300/480 240/330/475

- SMPT mỗi bùa: 3 2

Vex

- Lá chắn: 350/405/480 380/430/480

Tướng bậc 4

Gwen

- Năng lượng: 0/40 0/30

- Số lần lướt và cắt: 2 1

- Sát thương kỹ năng cơ bản: 125/190/570 95/145/430%

- Sát thương kỹ năng nhát cắt nhỏ: 50/75/225% 40/60/180%

Nami

- Sát thương bong bóng: 220/330/1500 240/360/1800

Nasus

- Máu cướp khi sử dụng kỹ năng: 400/600/5000 300/480/5000

Ryze

- Mục tiêu dính chiêu: 4/4/6 3/3/6

Tướng bậc 5

Briar

- Tốc độ tấn công khi biến hình: 60/60/666% 75/75/666%

- Sát thương khi cắn: 200/200/999% SMCK 250/250/2000% SMCK

- Sát thương theo máu đã mất: 0.6% 0.8%

- Máu sau khi được cho ăn: 150 180

Morgana

- Sát thương kỹ năng: 140/210/888 150/225/2000

- Ngưỡng máu gây sát thương chuẩn: 25% 33%

Milio

- Năng lượng: 30/130 40/120

- Sát thương kỹ năng: 290/435/999 333/500/1000

Xerath

- Sát thương kỹ năng: 200/300/666 220/330/777

Về cập nhật trang bị bản TFT 14.17

Đối với trang bị thường

Mũ Thích Ứng

- SMPT: 15 10

Huyết Kiếm

- SMCK/SMPT: 20 15

Bùa Xnah

- SMCK/SMPT: 20 15

Vương Miện Hoàng Gia

- Giá trị lá chắn: 30% 25%

Kiếm Tử Thần

- SMCK: 55% 50%

Thú Tượng Thạch Giáp

- Giáp/Kháng phép cơ bản: 30 25

Diệt Khổng Lồ

- SMCK: 30% 25%

- SMPT: 20% 25%

Cuồng Đao Guinsoo

- Tốc độ tấn công: 15% 10%

Nỏ Sét

- Máu: 150 100

Lời Nhắc Tử Vong

- Tốc độ tấn công: 25% 20%

Nanh Nashor

- SMPT: 30 25

- Tốc độ tấn công cộng thêm: 40% 35%

Mũ Phù Thủy Rabadon

- Khuếch đại sát thương: 20% 15%

Bùa Đỏ

- Tốc độ tấn công: 40% 35%

Dao Điện Statikk

- Tốc độ tấn công: 20% 15%

Trái Tim Không Thần

- Máu: 250 200

Móng Vuốt Sterak

- Máu: 200 150

Đối với trang bị ánh sáng

Mũ Thích Nghi (Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi) - Chống Chịu Cho Hàng Trước: 80 >>> 60

Mũ Thích Nghi (Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi) - SMPT Cộng Thêm Hàng Sau: 55 >>> 40

Bùa Xanh (Bùa Xanh Mát Lành) - SMCK & SMPT: 60 >>> 50

Áo Choàng Gai (Giáp Gai Hồng Hoa) - Giáp: 120 >>> 100

Vương Miện Hoàng Gia (Khiên Chắn Hoàng Gia) - Máu: 350 >>> 200

Vương Miện Hoàng Gia (Khiên Chắn Hoàng Gia) - SMPT: 50 >>> 40

Diệt Khồng Lồ (Diệt Ác Quỷ) - SMCK: 50% >>> 40%

Chùy Xuyên Phá (Chùy Thần Lực): Tốc Đánh: 40% >>> 30%

Chùy Xuyên Phá (Chùy Thần Lực): Khuếch Đại Sát Thương: 50% >>> 40%

Bàn Tay Công Lý (Găng Tay Thần Thánh) - SMCK & SMPT: 60% >>> 50%

Nỏ Sét (Nỏ Sét Ánh Sáng) - Máu: 350 >>> 200

Nỏ Sét (Nỏ Sét Ánh Sáng) - Kháng Phép: 50 >>> 40

Găng Bảo Thạch (Găng Ngọc Thạch) - SMPT: 65 >>> 55

Nanh Nashor (Món Quà Của Baron) - Tốc Đánh Khi Kích Hoạt: 80 >>> 65

Mũ Phù Thủy Rabadon (Mũ Thăng Hoa Rabadon) - Khuếch Đại Sát Thương: 50% >>> 33%

Huyết Kiếm (Huyết Thần Kiếm) - SMPT: 30 >>> 40

Kiếm Súng Hextech (Thánh Kiếm Hextech) - SMCK: 30 >>> 40

Kiếm Súng Hextech (Thánh Kiếm Hextech) - SMPT: 50 >>> 40

Dao Điện Statikk (Đao Quang Điện Statikk) - Sát thương: 80 >>> 95

Đối với trang bị tạo tác

Huyết Trượng Tha Hóa Phần - %SMCK: 50% >>> 60%

Hỏa Tiễn Xương Cá - SMCK & Tốc Đánh: 35% >>> 40%

Đại Bác Hải Tặc - SMCK: 20% >>> 30%

Giáp Đại Hãn - Máu Cơ Bản: 150 >>> 50

Móng Vuốt Ám Muội - SMCK: 40% >>> 50%

Móng Vuốt Ám Muội - Tỉ Lệ Chí Mạng: 30% >>> 50%

Đối với trang bị hỗ trợ

Tất cả các Trang Bị Hỗ Trợ sẽ bị giảm Máu từ 250 xuống còn 150

Lời Thề Hiệp Sĩ giữ nguyên (Máu Cơ Bản vẫn là 50)

Về cập nhật nâng cấp / lõi công nghệ bản TFT 14.17

Với nâng cấp bậc bạc

Cấp Cứu Chiến Trường I - Ngưỡng Máu: 50% >>> 60%

Độc Hành I - Lá Chắn 25% Máu >>> Lá Chắn 20% Máu

Món Đồ Tăng Giá đã bị vô hiệu hóa do gặp lỗi, chúng tôi sẽ mở lại nó khi lỗi đã được khắc phục

Hộ Pháp I - Lá Chắn: 160 >>> 145

Tiếp Sức I - Tốc Đánh Ban Đầu: 6% >>> 8%

Với nâng cấp bậc vàng

Nhiệm Vụ Tích Vàng: Một phần thưởng quá giá trị đã được cập nhật

Thăng Hoa không còn xuất hiện ở vòng 2-1

Thăng Hoa - Khuếch Đại Sát Thương: 50% >>> 60%

Báo Thù Cho Bại Binh - Thưởng Thêm Chỉ Số: 18% >>> 20%

Động Cơ Tăng Tốc - Tốc Đánh: 6% >>> 9%

Cấp Cứu Chiến Trường II - Ngưỡng Máu: 50% >>> 60%

Cấp Cứu Chiến Trường II - Máu Hồi Lại: 250-600

Deja Vu+ (Galio): Nhận 1 Galio 2 sao >>> Nhận 2 Galio

[Làm Lại] Ý Chí Rồng Thiêng: Nhận 1 Vuốt Rồng. Các tướng có mang Vuốt Rồng nhận 100 Máu và 10% Chống Chịu.

Linh Hoạt - Máu mỗi ấn: 25 >>> 10

Bạn Bè Phương Xa - Chỉ Số Chia Sẻ: 20% >>> 22%

Nhỏ Nhưng Có Võ đã bị loại bỏ

Đường Nung+ (Rumble) - Nhận 1 Rumble 2 sao >>> Nhận 2 Rumble

Thuốc Phép 201 - (Ma Thuật) SMCK & SMPT Tăng Thêm: 20% >>> 25%

Tiếp Sức II - Tốc Đánh Ban Đầu: 8% >>> 10%

Kiếm Phép - Sát thương: 150% >>> 120%

Hảo Ngọt+ (Nunu) - Nhận 1 Nunu 2 sao >>> Nhận 2 Nunu

Bổ Sung Quân Lực - Số Tướng 3 Vàng Nhận Được: 4 >>> 5

Chờ Đợi Xứng Đáng - Số Vòng Đấu Phải Chờ: 2 >>> 1

Với nâng cấp bậc kim cương

Nóng Tính - Giáp & Kháng Phép: 30 >>> 35

Hoa Sen Nở Rộ III - Tỉ Lệ Chí Mạng: 10% >>> 12%

Thăng Hoa Tột Đỉnh - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 15% >>> 20%

Thăng Hoa Tột Đỉnh - Khuếch Đại Sát Thương Khi Thăng Hoa: 45% >>> 50%

To Lớn & Mạnh Mẽ - Máu tối đa: 5% >>> 4%

Thích Mở Rộng - Vàng Ban Đầu: 10 >>> 15

Quỹ Phòng Hộ - Vàng: 20 >>> 22

Đầu Tư++ - Vàng: 36 >>> 45

Khuyến Mãi Kinh Nghiệm XP Ban Đầu: 8 >>> 12

Tiếp Sức III - Tốc Đánh Ban Đầu: 10% >>> 12%

Khổng Lồ Tí Hon - Vàng mỗi vòng: 1 >>> 2

Khổng Lồ Tí Hon+ - Vàng mỗi vòng: 1 >>> 2

Khổng Lồ Tí Hon+ - Vàng Ban Đầu: 15 >>> 8

Các thay đổi nhỏ khác

AFK - Vàng: 18 >>> 20

Giả Dược - Tốc Đánh: 1% >>> 2%

Cháy Rụi giờ có thể xuất hiện ở vòng 2-1

Truy Cùng Diệt Tận - Ngưỡng Hành Quyết: 12% Máu >>> 10% Máu

Hộ Pháp II - Lá Chắn: 240 >>> 230

To Lớn & Mạnh Mẽ - Máu tối đa: 5% >>> 4%

Về cập nhật bùa bản TFT 14.17

Bùa mới: (Giai đoạn 2/3) Gương Thần - 2v - Nhận 1 bản sao 1 sao của 1 tướng ngẫu nhiên bạn triển khai ở giao tranh trước.

Bùa mới: (Giai đoạn 3/4) Khiên Không Sao - 1v - Giao tranh tiếp theo: Nhận 300 Lá Chắn cho các tướng 1 sao của bạn.

Bùa mới: (Giai đoạn 3/4) Đồ Ăn An Ủi - 1v - Nhận 1 máu người chơi. Nhận thêm 2 máu nữa nếu bạn thua vòng giao tranh người chơi tiếp theo.

Bùa mới: (Giai đoạn 4+) Nhặt Nhạnh - 4v - Giao tranh tiếp theo: 2 tướng không có trang bị sẽ nhận 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời.

Bùa mới: (Giai đoạn 4+) Ma Tạo Tác- 2v - Nhận 1 Tạo Tác tạm thời trong 1 vòng đấu.

Hóa Tạo Tác đã bị loại bỏ

Chỉ 3 Vàng - Giá Bán: 2 >>> 1

Chỉ 4 Vàng - Giá Bán: 4 >>> 3

Lắp Ráp - Giá Bán: 10 >>> 12

Triệu Gọi Ấn - Giá Bán: 15 >>> 12

Lễ Nguyệt Tộc - Giá Bán: 2 >>> 3

Triệu Hồi Rồng - SMCK: 405 >>> 315

Siêu Thăng Hoa - Giá Bán: 1 >>> 0

Siêu Thăng Hoa - Thời Gian Chờ: 25 >>> 22 giây

Nghi Thức Cổ Đại (Kỳ Quái) - Tốc Độ Đánh: 10% >>> 20%

Đàn Ong Bận Rộn (Ong Mật) - Tốc Độ Của Ong: 15% >>> 25%

Gambit Hậu (Tiên Linh) - Giá Bán: 2 >>> 1

Bứt Tốc (Thời Không) - Giá Bán: 2 >>> 1

Dễ Như Ăn Kẹo (Bánh Ngọt) - Đường Nhận Được: 10 >>> 25

Thông Đạo Thuật (Cổng Dịch Chuyển) - Giá Bán: 2 >>> 0

Hỏa Cuồng (Hỏa) - Tàn Lửa Nhận Được: 8 >>> 10

Phun Lửa! (Rồng) - Giá Bán: 2 >>> 1

Đại Ẩn Chính (Ẩn Chính) - Giá Bán: 2 >>> 1

Đại Ẩn Chính (Ẩn Chính) - Khuếch Đại Sát Thương & Chống Chịu: 15% >>> 20%

Xerath Bùa Thăng Hoa, Chiến Xa - Giá Bán: 5 >>> 3

Xerath Bùa Thăng Hoa, Phán Quyết - Vàng Khi Thắng: 8 >>> 12

Xerath Bùa Thăng Hoa, Phán Quyết - XP Khi Thua: 12 >>> 20

Xerath Bùa Thăng Hoa, Người Tình - Giá Bán: 4 >>> 2

Xerath Bùa Thăng Hoa, Mặt Trời - Giá Bán: 40 >>> 32

Xerath Bùa Thăng Hoa, Thế Giới - Giá Bán: 36 >>> 30

Trung Kiên

Nguồn Đắk Nông: https://baodaknong.vn/dtcl-14-17-tft-14-17-chi-tiet-meta-cua-hang-xoay-tua-ngay-28-8-moi-nhat-227873.html