Đoàn thể thao Việt Nam có huy chương đầu tiên tại SEA Games 31
VĐV nhảy cầu Ngô Mai Phương đã giành tấm HCĐ trong buổi chiều ngày 8/5, đây cũng là tấm huy chương đầu tiên của đoàn thể thao Việt Nam tại SEA Games 31.
Môn nhảy cầu thi đấu trong bốn ngày, từ 8/5 đến 11/5. Bảy đoàn thể thao gồm Malaysia, Thái Lan, Campuchia, Indonesia, Singapore, Philippines và Việt Nam tham gia tranh tài ở 8 nội dung. Đây là một trong ba phân môn của bộ môn thể thao dưới nước, bên cạnh bơi và lặn.
Tại SEA Games 31, đội tuyển (ĐT) nhảy cầu Việt Nam dự giải với 9 VĐV, gồm Ngô Phương Mai, Mai Hồng Hạnh, Nguyễn Phương Anh, Nguyễn Tùng Dương, Đỗ Tuấn Minh, Phương Thế Anh, Đinh Anh Tuấn, Nguyễn Quang Đạt, Đặng Hoàng Tú.
Ở nội dung đơn nữ cầu mềm 1m có sự góp mặt của 8 VĐV đến từ Malaysia (Kimberly Bong Qian Ping, Nur Dhabita Bte Sabri), Singapore (Mira Dewan, Fong Kay Yian), Thái Lan (Khumboonjan), Philippines (Arianna Hannah Drake) và Việt Nam.
Trong đó, đại diện của chủ nhà Việt Nam là Nguyễn Phương Anh và Ngô Phương Mai - người từng ba lần đoạt HCĐ ở ba kỳ SEA Games liên tiếp.
Sau 5 lượt nhảy, VĐV Nur Dhabita Bte Sabri của Malaysia tỏ ra vượt trội khi giành tổng 290.45 điểm để giành HCV. Trong khi đó, một VĐV khác của Malaysia là Bong Quian Ping của Malaysia về thứ 2 với 230.00 điểm và giành HCB. VĐV của Việt Nam là Ngô Mai Phương của Việt Nam cán đích ở vị trí thứ 3 với 224.00 điểm để giành HCĐ. Như vậy, Đoàn thể thao Việt Nam đã có tấm huy chương đầu tiên tại SEA Games 31.
Kết quả thi đấu nội dung nhảy cầu đơn nữ mềm 1m:
Ngô Phương Mai: 1. 50.40; 2. 44.20 (94.60); 3. 42.55 (137.15); 4. 45.60 (182.75); 5. 41.25 (224.00) - HCĐ
Sing Mira Dewan: 1. 44.40; 2. 383.5 (77.75); 3. 28.80 (106.55); 4. 37.70 (144.25); 5. 37.40 (181.65)
Nguyễn Phương Anh: 1. 28.50; 2. 39.60 (67.65); 3. 32.00 (99.65); 4. 33.60 (133.25); 5. 29.70 (162.95)
Fong Kay Yian: 1. 43.20; 2. 48.10 (91.30); 3. 30.00 (121.30); 4. 36.65 (156.95); 5. 47.30 (204.25)
Khumboonjan: 1. 34.80; 2. 38.40 (73.20); 3. 25.40 (98.50); 4. 27.30 (125.80); 5. 23.75 (149. 55)
Kimberly Bong Qian Ping: 1. 52.80; 2. 50.70 (103.50); 3. 33.35 (136.85); 4. 44.40 (181.25); 5. 48.75 (230.00) - HCB
Drake: 1. 42.00; 2. 36.65 (77.65); 3 44.40 (122.05); 4. 45.50 (167.55); 5. 39.60 (207.15)
Sabri: 1. 57.60; 2. 63.70 (121.30); 3. 51.75 (173.05); 4. 57.60 (230.65); 5. 59.80 (290.45) - HCV