Chọn giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành đẹp từ ngày 10/6 – 16/6/2024
Từ ngày 10/6- 16/6/2024 để chọn giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành đẹp, bạn có thể tham khảo các khung giờ đẹp dưới đây.
1. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày thứ hai 10/6/2024
Theo chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà, ngày 10/6/2024 tức 05/05/2024 là ngày Ất Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Ngày này có các khung giờ hoàng đạo đẹp là:
+ Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
+ Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
+ Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
+ Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
+ Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
+ Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Hướng xuất hành ngày 10/6 đẹp mang hỷ thần là Tây Bắc, Tài Thần là hướng Đông Nam. Còn giờ xuất hành đẹp có thể chọn:
+ Tiểu cát: 3h-5h 15h-17h
+ Đại an: 7h-9h 19h-21h
+ Tốc hỷ: 9h-11h 21h-23h
2. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ ba ngày 11/6/2024
Trong ngày 11/6/2024 có các giờ tốt sau:
+ Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ
+ Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
+ Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường
+ Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
+ Bính Thân (15h-17h): Thanh Long
+ Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Trong ngày này cũng có nhiều sao tốt cho mọi việc như Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Quan, Quan Nhật, Mãn đức tinh, Nhân Chuyên
Hướng xuất hành mang hỷ thần là Tây Nam, Tài thần (hướng thần tài) là hướng Đông.
Giờ xuất hành nên chọn: Tiểu cát (1h-3h 13h-15h); Đại an (5h-7h 17h-19h) và tốc hỷ là 7h-9h 19h-21h
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
3. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 12/6/2024
Ngày 12/6/2024 nên chọn các giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành sau
+ Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ
+ Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
+ Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường
+ Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
+ Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long
+ Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Nam, Tài Thần là hướng Đông.
Giờ xuất hành tốt là: Tiểu cát (11h-13h 23h), Đại an (3h-5h 15h-17h), tốc hỷ (5h-7h 17h-19h)
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
4. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ năm ngày 13/6/2024
Âm lịch: 08/05/2024 tức ngày Mậu Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo:
+ Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
+ Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
+ Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
+ Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
+ Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
+ Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Thiên Can Địa Chi của ngày là Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Hướng xuất hành Đông Nam mang hỷ thần, hướng Bắc mang Tài Thần. Mọi người có thể chọn các giờ xuất hành đẹp: Đại an (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h) và tiểu cát (9h-11h 21h-23h)
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
5. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ sáu ngày 14/6/2024
Ngày thứ 5 có các giờ hoàng đạo:
+ Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
+ Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
+ Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
+ Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
+ Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
+ Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Hướng xuất hành Hỷ Thần là Đông Bắc, hướng mang Tài Thần là hướng Nam.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Đại an (11h-13h 23h- 1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h) và tiểu cát (7h-9h 19h-21h).
Ngày này nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
6. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ bảy ngày 15/6/2024
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt):
+ Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
+ Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
+ Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
+ Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
+ Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
+ Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Giờ xuất hành mang Đại an (9h-11h 21h-23h); Tốc Hỷ (11h-13h 23h- 1h) và tiểu cát (5h-7h 17h-19h)
Ngày nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
7. Giờ đẹp chủ nhật ngày 16/6/2024
Âm lịch: 11/05/2024 tức ngày Tân Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn có các giờ đẹp:
+ Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
+ Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
+ Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long
+ Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
+ Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
+ Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày là Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Hướng xuất hành Hỷ thần là hướng Tây Nam; Tài thần (hướng thần tài) là Tây Nam.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Tiểu cát (3h-5h 15h-17h); Đại an (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h). Ngày này nên làm xây dựng, tạo tác.