Xe tay ga giá rẻ: Honda Activa 5G so kè với TVS Jupiter
Một trong những đối thủ cạnh tranh chính của Honda Activa 5G trong phân khúc này là TVS Jupiter.
Honda vừa ra mắt thế hệ mới nhất của mô hình Activa nổi tiếng, với tên gọi là Honda Activa 5G. Một trong những đối thủ cạnh tranh chính của xe trong phân khúc này là TVS Jupiter.
Honda Activa 5G được nâng cấp nhẹ với thiết kế mặt nạ phía trước, đồng thời tăng cường khả năng xử lý của xe. Xe đi kèm với đèn pha và đèn vị trí LED. Phiên bản Deluxe sở hữu cụm đồng hồ analogue cũng được sửa đổi và bây giờ đi kèm với một màn hình hiển thị kỹ thuật số hiển thị thông tin với chỉ số Eco Speed.
Honda Activa 5G
Trong khi đó, mô hình TVS Jupiter có đèn pha thông thường, nhưng đèn hậu LED. Chiếc xe tay ga này tự hào có không gian để chân rộng nhất trong phân khúc, 375 mm; và chiều dài cơ sở dài nhất ở mức 1.275 mm.
TVS Jupiter là đối thủ chính của Honda Activa 5G
Honda Activa 5G ghi điểm hơn mô hình TVS Jupiter về sức mạnh và mô-men xoắn. Tuy nhiên, hệ thống treo kiểu liên kết của Activa vẫn không thay đổi trong thế hệ mới nhất, còn mô hình Jupiter được hưởng lợi ích của phuộc lồng và một giảm xóc monoshock khí nạp phía sau cho hành trình êm ái hơn.
Cùng so sánh thông số giữa hai mô hình:
Thông số kỹ thuật
Honda Activa 5G
TVS Jupiter
Động cơ
109.19 cc HET
109.7 cc CVT-i
Công suất cực đỉnh
7.96 PS ở 7.500 vòng/phút
7.99 PS ở 7.500 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại
9 Nm ở 5.500 vòng/phút
8 Nm ở 5.500 vòng/phút
Hộp số truyền động
V-matic
CVT
Hệ thống treo phía trước
Hệ thống treo liên kết dưới
Phuộc lồng 30 mm
Hệ thống treo sau
Bộ giảm chấn thủy lực đơn
Giảm xóc monoshock khí nạp
Phanh trước
Phanh trống 130 mm với CBS
Phanh trống 130 mm với CBS, có thêm tùy chọn phanh đĩa 220 mm
Phanh sau
Phanh trống 130 mm với CBS
Phanh trống 130 mm với CBS
Không gian dưới ghế
Dung tích lưu trữ 18 lít với cổng sạc di động tùy chọn
17 l với cổng sạc tùy chọn cho điện thoại di động
Dung tích bình nhiên liệu 5,3 lít 5 lít
Chiều cao ghế ngồi
765 mm
765 mm
Khoảng sáng gầm
153 mm
150 mm
Kích thước lốp phía trước và sau
90/100-10 53J (không săm, bánh xe thép)
90/90-12 (không săm, bánh xe hợp kim)
Giá cả
Từ 52.460 Rupee (18 triệu đồng)
Từ 49.966 Rupee (17,4 triệu đồng)
Bạch Dương