Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm 'sàn'
Năm nay Trường ĐH Kinh tế TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển thí sinh có tổng điểm 3 môn từ 16-18 điểm.
Thí sinh dự thi THPT quốc gia tại cụm thi Bình Phước năm 2018 - Ảnh: Hà Ánh
Sáng nay 16.7, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM thông báo về mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo ĐH chính quy.
Theo đó, thí sinh đạt đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy chế, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
Trường xác định mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể gồm 2 mức: 16 và 18 điểm.
Mức điểm này dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương ứng từng ngành/chuyên ngành.
Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm đối với thang điểm 10.
Điểm nhận hồ sơ từng ngành như bảng sau:
Nhóm I:
TT
Ngành/Chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu
Mức điểm tối thiểu quy định
Tổ hợp bài thi/môn thi
xét tuyển
1
Ngành KINH TẾ
Gồm các chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản
7310101
400
18,0
A00, A01, D01, D07
2
Ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp
7340101
600
18,0
A00, A01, D01, D07
3
Ngành KINH DOANH QUỐC TẾ
7340120
500
18,0
A00, A01, D01, D07
4
Ngành KINH DOANH THƯƠNG MẠI
7340121
200
18,0
A00, A01, D01, D07
5
Ngành MARKETING
7340115
200
18,0
A00, A01, D01, D07
6
Ngành TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Tài chính
7340201
750
18,0
A00, A01, D01, D07
7
Ngành KẾ TOÁN
Gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán
7340301
800
18,0
A00, A01, D01, D07
Nhóm 2:
TT
Chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu
Mức điểm tối thiểu quy định
Tổ hợp bài thi/môn thi
xét tuyển
1
Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng
7310101_01
50
16,0
A00, A01, D01, D96
2
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
7310101_02
50
16,0
A00, A01, D01, D96
3
Chuyên ngành Kinh tế chính trị
7310101_03
50
16,0
A00, A01, D01, D96
4
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện
7340101_01
100
18,0
A00, A01, D01, D07
5
Chuyên ngành Ngoại thương
7340120_01
100
18,0
A00, A01, D01, D07
6
Chuyên ngành Quản trị lữ hành
7810103_01
50
18,0
A00, A01, D01, D07
7
Chuyên ngành Quản trị khách sạn
7810201_01
50
18,0
A00, A01, D01, D07
8
Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
7810201_02
50
18,0
A00, A01, D01, D07
9
Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh
7340201_01
50
16,0
A00, A01, D01, D07
10
Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương
7340201_02
50
16,0
A00, A01, D01, D07
11
Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư
7340201_03
50
16,0
A00, A01, D01, D07
12
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán
7340201_04
50
16,0
A00, A01, D01, D07
13
Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm
7340201_05
50
16,0
A00, A01, D01, D07
14
Chuyên ngành Đầu tư tài chính
7340201_06
50
16,0
A00, A01, D01, D07
15
Chuyên ngành Tài chính quốc tế
7340201_07
50
16,0
A00, A01, D01, D07
16
Chuyên ngành Toán tài chính
7310108_01
50
16,0
A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2
17
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh
7310107_01
50
16,0
A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2
18
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh
7340405_01
50
16,0
A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2
19
Chuyên ngành Thương mại điện tử
7340405_02
100
16,0
A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2
20
Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
7340405_03
50
16,0
A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2
21
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
7480103_01
50
16,0
A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2
22
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
7220201_01
150
18,0
D01, D96
Điểm bài thi Tiếng Anh hệ số 2
23
Chuyên ngành Luật kinh doanh
7380101_01
100
18,0
A00, A01, D01, D96
24
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế
7380101_02
50
16,0
A00, A01, D01, D96
25
Chuyên ngành Quản lý công
7340403_01
50
16,0
A00, A01, D01, D07
Hà Ánh