Trường đại học Công nghiệp TPHCM xét tuyển từ 15 - 20,5 điểm
Trường đại học Công nghiệp TPHCM vừa công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2018. Mức điểm xét tuyển của trường thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 20,5 điểm.
Tại cơ sở chính, mức điểm xét tuyển từ 15,5 - 20,5 điểm cho hệ đại trà, hệ chất lượng cao từ 15 - 16 điểm. Trong đó, ngành Luật kinh tế có điểm xét tuyển cao nhất là 20,5 và kế đến là các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20 điểm, các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, quản trị du lịch và lữ hành cùng 18 điểm.
Phòng thí nghiệm điện - điện tử của trường được nước ngoài tài trợ để sinh viên thực tập
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn xét tuyển là 15 cho tất cả các ngành đối với phương thức xét tuyển bằng kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và 18 điểm cho tất cả các ngành đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT.
Được biết năm nay trường tuyển 6.580 chỉ tiêu tại cơ sở chính ở TPHCM và 345 chỉ tiêu ở phân hiệu Quảng Ngãi.
>> Thông tin điểm xét tuyển từng ngành như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm ngưỡng chất lượng đầu vào
HỆ ĐẠI TRÀ
1
7380107
Luật kinh tế
20.50
2
7510301
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16.50
3
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
16.00
4
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
17.00
5
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
17.00
6
7510202
Công nghệ chế tạo máy
16.00
7
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
20.00
8
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
16.00
9
7580201
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
16.00
10
7540204
Công nghệ dệt, may
17.00
11
7210404
Thiết kế thời trang
15.50
12
7480201
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
16.50
13
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
16.00
14
7510401
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu.
16.00
15
7540101
Công nghệ thực phẩm
16.50
16
7720497
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
15.50
17
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
15.50
18
7420201
Công nghệ sinh học
15.50
19
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15.50
20
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
15.50
21
7440301
Khoa học môi trường
15.50
22
7340301
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán
16.00
23
7340201
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
15.50
24
7340115
Marketing
16.00
25
7340101
Quản trị kinh doanh
16.50
26
7810201
Quản trị khách sạn
18.00
27
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
18.00
28
7810103
Quản trị du lịch và lữ hành
18.00
29
7340120
Kinh doanh quốc tế
17.00
30
7340122
Thương mại điện tử
17.00
31
7380108
Luật quốc tế
16.00
32
7220201
Ngôn ngữ Anh
16.50
HỆ ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO
33
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15.00
34
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
15.00
35
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
16.00
36
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
15.00
37
7510202C
Công nghệ chế tạo máy
15.00
38
7480103C
Kỹ thuật phần mềm
15.00
39
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học
15.00
40
7540101C
Công nghệ thực phẩm
15.00
41
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15.00
42
7420201C
Công nghệ sinh học
15.00
43
7340101C
Quản trị kinh doanh
15.00
44
7340301C
Kế toán
15.00
45
7340201C
Tài chính ngân hàng
15.00
46
7340115C
Marketing
15.00
47
7340120C
Kinh doanh quốc tế
15.00
Thanh Hùng