'Rigmarole' - một từ không nhàm chán về sự nhàm chán

Rigmarole xuất hiện từ những năm 1730, được ứng dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Rigmarole /ˈrɪɡ.mə.rəʊl/ (danh từ): Luyên thuyên, dài dòng.

Định nghĩa:

Rigmarole được cho là xuất hiện từ những năm 1730, có biến thể khác là rigamarole nhưng ít phổ biến hơn. Merriam-Webster Dictionary đưa ra hai định nghĩa cho từ rigmarole, cụ thể như sau:

1. Một điều gì đó (ví dụ thủ tục hoặc lời giải thích) dài dòng, phức tạp và tẻ nhạt.

2. Cuộc nói chuyện lộn xộn, vô nghĩa.

Vào thế kỷ 19, rigmarole được dùng để đề cập các thủ tục phức tạp, mang tính nghi thức như nộp thuế, đăng ký học đại học. Từ này cũng được dùng để mô tả loạt hành động dài, liên tiếp nhau như giúp trẻ mặc áo, đi ủng, đội mũ trước khi ra ngoài.

Ứng dụng của từ rigmarole trong tiếng Anh:

- The customs officials made us go through the whole rigmarole as opening up our bags for inspection.

Dịch: Hải quan yêu cầu chúng tôi thực hiện toàn bộ thủ tục rắc rối như mở hành lý để kiểm tra.

- We had to go through the rigmarole of installing, registering, and activating the software before we found out it wouldn't work.

Dịch: Chúng tôi đã phải trải qua quá trình cài đặt, đăng ký và kích hoạt phần mềm một cách lằng nhằng và phát hiện ra nó không hề hoạt động.

Thái An

Nguồn Znews: https://zingnews.vn/rigmarole-mot-tu-khong-nham-chan-ve-su-nham-chan-post1348884.html