Mã ngành, chỉ tiêu đào tạo của ĐH Khoa học xã hội Nhân văn TP.HCM năm 2018
Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố chỉ tiêu các ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của năm 2018 và điểm chuẩn năm 2017 để thí sinh tham khảo.
I. Hệ đại trà gồm 27 ngành đào tạo
1. Văn học - Mã ngành: 7229030
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 120
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh. (*)
(*) Môn Ngữ văn nhân hệ số 2 (C00, D01, D14)
Điểm chuẩn 2017: C00 - 24.50; D01, D14 - 22.50
2. Ngôn ngữ học - Mã ngành: 7229020
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 80
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh. (*)
(*) Môn Ngữ văn nhân hệ số 2 (C00, D01, D14)
Điểm chuẩn 2017: C00 - 25; D01, D14 - 23
3. Báo chí - Mã ngành: 7320101
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 130
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: C00 - 27.25; D01,D14 - 25.50
4. Lịch sử - Mã ngành: 7229010
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 115
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh. (*)
(*) Môn Lịch sử nhân hệ số 2 (C00, D14)
Điểm chuẩn 2017: C00 - 22.50; D01,D14 - 20,25
5. Nhân học - Mã ngành: 7310302
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 60
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2017: C00 - 22.25; D01, D14 - 20.25
6. Du lịch - Mã ngành: 7810101
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 120
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2017: C00 - 27,25; D01, D14 - 25.50
7. Lưu trữ học - Mã ngành: 7320303
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: 80
Khối/Tổ hợp xét tuyển năm 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2017: C00 - 23.50; D01, D14 - 21.50
8. Văn hóa học - Mã ngành: 7229040
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 70
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2017: C00 - 24.50; D01, D14 - 22.50
9. Công tác xã hội - Mã ngành: 7760101
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 80
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Điểm chuẩn 2017: C00 - 24.50; D01, D14 - 22.50
10. Giáo dục học - Mã ngành: 7140101
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 115
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: C00 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý, D01 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh, C01 Toán - Ngữ văn - Vật lý, B00 Toán – Hóa - Sinh
Điểm chuẩn 2017: C00 – 21.75 ; B00, C01, D01 – 19.75
11. Triết học - Mã ngành: 7229001
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 85
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: A01 Toán-Vật lý-Tiếng Anh, C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: C00 – 21.50; A01, D01, D14 – 20.50
12. Thông tin - Thư viện - Mã ngành: 7320201
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 95
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: A01 Toán-Vật lý-Tiếng Anh, C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: C00 – 23.00; A01, D01, D14 – 21.00
13. Địa lý học - Mã ngành: 731050
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 105
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: A01 Toán-Vật lý-Tiếng Anh, C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D15 Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh. (*)
(*) Môn Địa lý nhân hệ số 2 (C00, D15)
Điểm chuẩn 2017: C00 – 24.75; A01, D01, D15 – 22.75
14. Xã hội học - Mã ngành: 7310301
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 145
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: A00 Toán-Vật lý-Hóa học, C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: C00 – 24.25; A00, D01, D14 – 22.25
15. Đông phương học - Mã ngành: 7310608
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 140
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D04 Toán-Ngữ văn-Tiếng Trung, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: D01, D04, D14 – 24.00
16. Tâm lý học - Mã ngành: 7310401
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 100
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: B00 Toán-Hóa học-Sinh học, C00 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: C00 – 26.25; B00, D01, D14 – 25.00
17. Đô thị học - Mã ngành: 7580112
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 80
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: A00 Toán-Vật lý-Hóa học, A01 Toán-Vật lý-Tiếng Anh, D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: A00, A01, D01, D14 – 18.50
18. Nhật Bản học - Mã ngành: 7310613
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018:120
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D06 Toán-Ngữ văn-Tiếng Nhật, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh. (*)
(*) Môn Tiếng Nhật nhân hệ số 2 (D06)
Điểm chuẩn 2017: D01, D06, D14 – 25.50
19. Hàn Quốc học - Mã ngành: 7310614
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 120
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: D01, D14 – 25.00
20. Quan hệ quốc tế - Mã ngành: 7310206
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 160
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D14 Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh.
Điểm chuẩn 2017: D01 - 25.25; D14 - 25.50
21. Ngôn ngữ Anh - Mã ngành: 7220201
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: 270
Khối/Tổ hợp xét tuyển năm 2018: D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh. (*)
(*) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 (D01)
Điểm chuẩn 2017: D01 - 26.25
22. NGÔN NGỮ NGA - Mã ngành: 7220202
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 65
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D02 Toán-Ngữ văn-Tiếng Nga. (*)
(*) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 (D01), Môn Tiếng Nga nhân hệ số 2 (D02).
Điểm chuẩn 2017: D01 - 19.50; D02 - 19.50
23. Ngôn ngữ Pháp - Mã ngành: 7220203
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: 85
Khối/Tổ hợp xét tuyển năm 2017: D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D03 Toán-Ngữ văn-Tiếng Pháp. (*)
Điểm chuẩn 2016: D01 19.00; D03 19.00
(*) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 (D01), Môn Tiếng Pháp nhân hệ số 2 (D03).
24. Ngôn ngữ Trung Quốc - Mã ngành: 7220204
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 130
Khối/Tổ hợp xét tuyển2018: D01 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh, D04 Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung. (*)
(*) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 (D01), Môn Tiếng Trung nhân hệ số 2 (D04).
Điểm chuẩn 2017: D01 - 24.25; D04 - 24.25
25. Ngôn ngữ Đức - Mã ngành: 7220205
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 80
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh, D05 Toán-Ngữ văn-Tiếng Đức. (*)
(*) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 (D01), Môn Tiếng Đức nhân hệ số 2 (D05).
Điểm chuẩn 2017: D01 - 23.00; D05 - 21.00
26. Ngôn ngữ Tây Ban Nha - Mã ngành: 7220206
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 50
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh, D03 Toán - Ngữ văn - Tiếng Pháp, D05 Toán - Ngữ văn - Tiếng Đức (*)
(*) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 (D01), Môn Tiếng Pháp nhân hệ số 2 (D03), Môn Tiếng Đức nhân hệ số 2 (D05)
Điểm chuẩn 2017: D01 - 23.25; D03 - 23.25; D05 - 23.25
27. Ngôn ngữ Italia - Mã ngành: 7220208
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018: 50
Khối/Tổ hợp xét tuyển 2018: D01 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh, D03 Toán - Ngữ văn - Tiếng Pháp, D05 Toán - Ngữ văn - Tiếng Đức (*)
(*) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 (D01), Môn Tiếng Pháp nhân hệ số 2 (D03), Môn Tiếng Đức nhân hệ số 2 (D05)
Điểm chuẩn 2017: D01 - 21.00; D05 - 21.00; D03 - 21.00
II. Hệ chất lượng cao: Gồm 4 ngành: Báo chí, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học