Lackadaisical /ˌlæk.əˈdeɪ.zɪ.kəl/ (tính từ): Hời hợt, yếu đuối, thiếu sức sống.
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa lackadaisical là biểu hiện thiếu nhiệt tình, nỗ lực. Trong khi đó, Merriam-Webster Dictionary cho rằng lackadaisical là từ để mô tả sự thiếu sức sống, tinh thần hoặc đam mê.
Lackadaisical được cho là biến thể của lackaday - một từ được sử dụng từ thế kỷ 17 để bày tỏ nỗi buồn và nỗi thất vọng. Đến năm 1768, nhiều người thêm hậu tố -ical vào từ lackaday và cho ra đời từ mới lackadaisical để nói về sự hời hợt, thiếu sức sống.
Ứng dụng của từ lackadaisical trong tiếng Anh:
- His teachers did not approve of his lackadaisical approach to homework.
Dịch: Các giáo viên không tán thành cách làm bài tập về nhà hời hợt của cậu ấy.
- The food was nice enough but the service was somewhat lackadaisical.
Dịch: Thức ăn khá ngon nhưng cách phục vụ lại hời hợt, thiếu nhiệt tình.
Thái An
Đồ họa: Minh Trí
Nguồn Zing: https://zingnews.vn/lackadaisical-nghia-la-gi-post1328325.html