Giá sắt thép nhập khẩu tuần 29/6 -6/7/2018
Giá sắt thép nhập khẩu tuần 29/6 -6/7/2018
Giá sắt thép nhập khẩu tuần 22 – 28/6/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G.H
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade H1/2(5:5), based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015
TAN
358
CANG POSCO SS VINA (VT)
CIF
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG
KG
0,3181
CANG QT CAI MEP
CFR
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.
TAN
362,193
TANCANG CAIMEP TVAI
CFR
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại PREPARED PNS, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. ĐGHĐ: 360 USD/MT.
KG
0,3607
CANG QT CAI MEP
CFR
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS (HMS1/HMS2=80/20), phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. ĐGHĐ: 350 USD/MT.
KG
0,3508
CANG T.CANG -CAI MEP
CFR
Kim loại vụn, đầu mẩu được loại ra từ quá trình sx (Phù hợp với các quy định về pháp luật bảo vệ môi trường)
KG
0,4464
CANG XANH VIP
CIF
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG
KG
0,3481
CANG QT CAI MEP
CFR
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép : Loại khác
KG
0,355
CUA KHAU DINH BA (DONG THAP)
DAF
Thép phế liệu dạng thanh,mảnh,mẩu.( H2 ). Không còn giá trị sử dụng. Dùng để sản xuất thép. Phù hợp QĐ : QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014. QCVN31:2010/BTNMT
TAN
355,1757
HOANG DIEU (HP)
CFR
Thép phế liệu loại A&A+ dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-5%)
TAN
395,2286
GREEN PORT (HP)
CIF
Thép cuộn cán nóng, cán phẳng, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ, hàng mới 100% (3.00-4.53mm x 850-1833mm x C). TC: JIS G3101.
KG
0,5604
CANG LOTUS (HCM)
CFR
Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, dạng cuộn, có chiều rộng từ 600 MM trở lên : Dày (3.00-4.60) MM X rộng (712-1829) MM X Cuộn. Hàng mới 100%. Tiêu chuẩn JIS G3131/SPHC
KG
0,585
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không hợp kim cán phẳng cán nóng chưa tráng phủ mạ sơn dạng cuộn. Hàng qui cách không đồng nhất TC : SAE J403 QC: (3.00 - 4.65 x 707 - 15340mm
KG
0,545
CANG TAN THUAN (HCM)
CIF
Thép không hợp kim cán nóng được cán phẳng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 4.5mm x 1239mm x coil.Mới 100%. CNCSPC-1
KG
0,62
BEN CANG TH THI VAI
CFR
Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa sơn phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, hàng loại 2. KT: dày 3.0 - 4.7mm x rộng 900mm trở lên x cuộn. Mới 100%, sx theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400
KG
0,4945
CANG XANH VIP
CIF
Thép không hợp kim, cán nguội, dạng cuộn, chưa phủ mạ hoặc tráng, tiêu chuẩn kỹ thuật JIS G3141, Mác thép SPCC-SD, hàng mới 100%, có kích thước: 3.2x1524xC mm
KG
0,6589
CANG TAN VU - HP
CFR
Thép không hợp kim cán phẳng cán nguội chưa tráng phủ mạ sơn dạng cuộn. Hàng qui cách không đồng nhất TC : JIS G3141 QC: (3.00 x 1219)mm
KG
0,555
CANG TAN THUAN (HCM)
CIF
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0,30-0,41mm x 645-1230mm x 39 cuộn, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100%
KG
0,5072
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Tấm thép đen (tôn đen) dùng ép ron máy công nghiệp 0.2 x520 x1210mm.Hàng mới 100%
KG
0,3088
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Thép không hợp kim (hàm lượng P=0.0081%,S=0.0075% tính theo trọng lượng) dạng thanh&que,cán nóng chưa phủ,mạ or tráng,5.5mm,dạng cuộn,sx tanh lốp xe KSC86 (HS mở rộng 98100010 - NĐ 122/2016)
KG
0,7558
CANG LOTUS (HCM)
CFR
Thép không hợp kim dạng que cán nóng,dạng cuộn không đều,dùng để cán kéo,không phù hợp làm thép cốt bê tông và que hàn,ASTM A510M,tđ TCVN 1766:1975,SAE1008 (thuộc chương 98, mã 98391000),6.5mm.
TAN
565,7026
CANG TAN THUAN (HCM)
CFR
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe - SWRS82AM (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016)
KG
0,7203
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không gỉ dạng cuộn 2B, không gia công quá mức cán nguội,Type: 1.4016, KT: 0.40 x 1219, mới 100%, S/L đúng 14130 kg, Đơn giá 1250 USD/TNE. Dùng trong công nghiệp sản xuất sản phẩm bằng thép.
TAN
1250,7514
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không gỉ, cán phẳng (Thép không gỉ, cán nguội ở dạng cuộn nhưng không được ủ hoặc xử lý nhiệt FULL HARD) SSCPT21, Mill Edge, Size: 0.21mm*620mm. Hàng mới 100%
KG
1,3216
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép không rỉ (inox) cán nguội dạng cuộn EF21FH , chưa qua ủ tẩy gỉ ( Full Hard) kích thước 0.45mm620mm - hàng mới 100% TCCS/EF-EVER FORCE01 2015
KG
1,2418
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 409 SERIES, 0.3mm x 600mmUp x Cuộn (hàng mới 100%)
KG
1,3064
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép cuộn chưa được gia công quá mức cán nguội không gỉ, cán phẳng, hàng mới 100%, mác thép: STS304, kích thước: (0,282-0,4)mm x (1219-1250)mm x cuộn, nsx: Posco, tiêu chuẩn: KS D3698-2008
KG
2,2076
CANG TAN VU - HP
CFR
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, kích thước: 0.15-0.4mm x 700-1105mm x cuộn
KG
0,96
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng Bo>0,0008% tính theo trọng lượng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm chưa được tráng, phủ hoặc mạ (t2.00 x w1212)mm, mác thép: SAE1006B, hàng mới 100%.
TAN
614,269
CANG NGHI SON(T.HOA)
CFR
Thép hình chữ I hợp kim Bo cán nóng, mác thép SS400B (Boron min 0.0008PCT), t/chuẩn JIS G3101, size: (120 x 64 x 3.8)mm x 6m x 8.36kg/m, chưa tráng phủ mạ sơn, mới 100%
TAN
625,6187
CANG HAI PHONG
CFR
Thép hình chữ H, hợp kim (B>0.0008%), được cán nóng. chưa tráng phủ mạ. Size(mm): 458 x 417 x 30 x 50 x 12000. Hàng thuộc chương 98110010.Tiêu chuẩn : JIS G3106 SM490A-B Hàng mới 100%
KG
0,7715
CANG LOTUS (HCM)
CFR
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực, dạng cuộn,đường kính 12.7mm hàng mới 100%, tiêu chuẩn ASTM A416, 1860 PMA (270K).
KG
0,845
CANG TAN VU - HP
CIF
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực, dạng cuộn,đường kính 15.24mm hàng mới 100%, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, 1860 PMA (270K).
KG
0,8554
CANG DINH VU - HP
CIF
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 12.7mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100%
KG
0,8474
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Cáp thép dự ứng lực (loại có vỏ bọc), dùng trong xây dựng - dảnh 7 sợi, đk 15.7mm - Grade1860 Mpa ; mới 100% (phân loại theo kết quả số 9647/TB-TCHQ, 01/08/2014 của TCHQ)
MET
3,563
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Cáp thép làm cốt bê tông dự ứng lực, D15.24 mm, tiêu chuẩn ASTM A416M-2006, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, 07 sợi tao được vặn xoắn dọc theo chiều dài, nhãn hiệu: JL. hàng mới 100%.
KG
0,795
YEN VIEN (HA NOI)
DAF
Nguồn: VITIC
Thủy Chung