Giá phân bón nhập khẩu tuần 5-11/1/2018
Giá phân bón nhập khẩu tuần 5-11/1/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G.H
Phân bón hữu cơ sinh học PELLET CHIC ( PELLET CHEN) , " HC=70%, N=3.5%, Axit Humic=3% , Axit Fulvic=2%" , Hàng mới 100%
TAN
186
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón hữu cơ: ORGANIC FERTILIZER PREMIUM ( N: 3%; P: 2%; K: 2% ; OM: 65% )
TAN
368
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG MINORU-KUN
TAN
150
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón hữu cơ Premium ; Hàm lượng:"Hữu cơ =65%, Nts= 3, P2O5=2, K2O=2"; Bao =850 kg; Hàng mới 100%
KG
0
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Phân bón SA (Ammonium Sulphate). Hàm lượng N=21%min, S=24%min, Độ ẩm = 0.5% max, Axit tự do=0.1% max. Hàng bao đóng trong container.
TAN
106
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân Đạm SA (AMONIUM SULPHATE)(NH4)2SO4 N>=20.5% S>=24% H2O=
KG
0
CUA KHAU LAO CAI (LAO CAI)
DAP
Ammonium sulphate (Phân đạm SA-phân vô cơ ) dạng hạt,CT hóa học (NH4)2SO4 hàm lượng Ni tơ N>=20,5%, S>=24%, độ ẩm 1% max đóng bao 50kg/bao, Xuất xứ Trung Quốc.Hàng nhập khẩu tt 85/2009/TT-BNNPTNT
TAN
151
NAM HAI
CIF
Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4 dạng bột màu vàng N>=20,5%. S>=24%. H2O
TAN
135
CANG DINH VU - HP
CFR
PHÂN BÓN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE
TAN
127
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón Kali hạt .Hàng xá.(K2O = 60%).
TAN
280
TAN CANG HIEP PHUOC
CIP
Phân bón Muriate of Potash (MOP) / Kal (Kcl) Granular Grade. Thành phần:K2O 60% Minium, Độ ẩm; 1% Maximum. Hàng xá, mới 100%
TAN
290
CANG PHU MY (V.TAU)
CFR
Kali Clorua (KCL)/Muriate of Potash (MOP),K2O 60%Min,(Standard Grade). Chuyên dùng cho sản xuất nông nghiệp
TAN
270
XNK NLSAN PB BA RIA
CIF
PHÂN BÓN KALI HẠT MÀU HỒNG, HÀNG XÁ(PINK GRANULAR MORIATE OF POTASH IN BULK). K2O: 60% min, Moisture: 0,5%max.
TAN
291
CANG SAI GON HIEP PHUOC
CFR
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm
TAN
215
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
CPT
Phân bón SOP (Sulphate of potash); Hàm lượng: K20=50%; Bao=25 kg; Hàng mới 100%
TAN
475
CANG CAT LAI (HCM)
CIP
SULPHATE OF POTASH (SOP): Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao và không dùng trong nông nghiệp; (PO: 17000189 01 ngày 10/11/2017). Hàng mới 100%
TAN
610
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón vô cơ: Sunphate of Potash (SOP)/ Kalisunfat (K2SO4), dạng bột trắng, hàm lượng kali hữu hiệu K2O>= 50%, độ ẩm (đv phân bón dạng rắn)
TAN
430
TAN CANG 128
CIF
Phân trung lượng bón rễ Chubu hiệu Kokuryu, hàm lượng Nitơ tổng số: 3.0 %, hàm lượng P2O5: 4.2%, K2O: 3.2%, CaO: 13%, Magnesium: 1.3%, Copper: 42mg/ kg, Zinc: 373mg/ kg, 15kg/ túi, mới 100%
KG
0
PTSC DINH VU
C&F
Phân vô cơ Calmag Zn thành phần hàm lượng : CaO :16,5%, MgO :6%, Zn :0,2% , hàng mới 100%,hàng đồng nhất 25kg/bao. Hàng NK thuộc danh mục phân bón được phép SXKD (TT62/2009/TT-BNNPTNT)
TAN
535
TAN CANG HAI PHONG
CIF
Phân bón NPK 12-6-6.Hàng đóng trong bao Jumbo(800 kg/bao).Nitrogen: 12% min.P2O5 : 6% min.K2O :6%.
TAN
155
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 12-11-18+TE. Hàm lượng N: 12%, P2O5: 11%, K2O: 18%, Hàng đóng xá trong container
TAN
505
C CAI MEP TCIT (VT)
CIP
Phân bón NPK 27-6-6+2.6SThành phần Nitrogen 27pct (+/- 1 unit), Phostphate 6pct(+/-1 unit), Potassium 6pct(+/- 1 unit), Sulfur 2.6pct (+/-1% unit), Moisture 1 pct max. Hàng rời số lượng 1.092 tấn.
TAN
349
CANG QUI NHON(BDINH)
CFR
Phân bón vô cơ NPK 15-9-20 + TE
TAN
390
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Phân bón vô cơ NPK bổ sung trung vi lượng Davysol HP NPK 13.40.13 +CTE (Trade name: SENCA-21) đóng gói 25KG/bao, mới 100% Hàng thuộc danh mục TT 42/2011/TT/BNNPTNT
KG
1
CANG XANH VIP
CIF
Phân bón NPK dạng viên (BB NPK 24-6-12 + TE), 50kg/bao. Hàng mới 100%.
TAN
405
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân Bón NPK 15-3-20 (Thành phần: N:15%, P2O5: 3%, K2O: 20%) Hàng xá trong cont
TAN
539
CANG CAT LAI (HCM)
CPT
Phân bón Mono Ammonium Phosphate (KRISTA MAP). Hàm lượng N: 12.2%, P2O5: 61.1%. Hàng đóng trong bao 25kg
TAN
1.357
C CAI MEP TCIT (VT)
CIP
Phân bón WOPRO MAP (MONOAMMONIUM PHOSPHATE). Hàm lượng N: 12%; P2O5: 61%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
TAN
623
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón Kali Nitrat (KNO3)/ Potassium Nitrate, hàng mới 100% đóng bao 25kg/bao. Thành phần: Ni-tơ (N): 13% MIN; Kali (K2O): 46% MIN; Độ ẩm: 0,2% MAX.
TAN
891
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
PHÂN BÓN HỮU CƠ KHOÁNG (ORGANIC FERTILIZER NVT-02), HÀNG MỚI 100%
TAN
71
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Soil Solution 2*2.5 gallon case. Phân Bón Lá
KG
0
HO CHI MINH
CIF
BIO ORGANIC FERTILIZER REALSTRONG 5-5-5 - phân hữu cơ sinh học chứa đồng thời 3 nguyên tố N, P, K (N: 5%, P2O5: 2,9%, K2O: 5%). Hàng phù hợp thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/11, phụ lục 2, STT 68
KG
0
TAN CANG HAI PHONG
CFR
Phân trung vi lượng bón rễ AGROVIT COMBI. Hàm lượng: Fe 4%, Mn 4%, Zn 1.5%, MgO 9%,
TAN
6.700
CANG ICD PHUOCLONG 3
CIF
Phân bón vô cơ vi lượng bón rễ Sicoflow Zn 600 (trade name: Zinctrust) thành phần Zn: 600g/l Đóng gói 10L/can hàng, mới 100% hàng thuộc danh mục TT 65/2010/TT-BNNPTNT
LIT
5
CANG XANH VIP
CIF
Phân vi lượng bón rễ CALCIMAX B ( 6000 chai *250ml) ( thành phần: Nts: 2,5% , B: 2000 ppm, Ca: 4%, Mg: 0,002%, Zn: 210 ppm, Fe: 500 ppm ) ( hàng mới 100%)
CHAI
1
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón CALCIUM BORON (CALCIUM AMMONIUM NITRATE WITH BORON). Hàm lượng N: 15.5% Min, CaO: 26% Min, B: 0.3%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
TAN
258
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân vi lượng bón rễ COPPER SULPHATE PENTAHYDRATE BLUE CRYSTALS. Hàm lượng Cu: 24.5% min; As: 0.001% max; Pb: 0..005% max; Fe: 0.01% max. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
TAN
1.740
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón POTASSIUM NITRATE (Kali Nitrate: KNO3). Hàm lượng N: 13% min; K2O: 46% min. Hàng đóng trong bao 600g/bao.
KG
34
HA NOI
CIP
Nguồn: VITIC
Thủy Chung