Giá phân bón nhập khẩu tuần 30/3/2018 – 5/4/2018
Giá phân bón nhập khẩu tuần 30/3/2018 – 5/4/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G.H
Phân bón hữu cơ sinh học HT2 3-1,5-2; Hàm lượng:"Hữu cơ =25%, Axit Humic=2.5,Nts= 3, P2O5=1.5, K2O=2"; Bao =950 kg; Hàng mới 100%
KG
178
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón hữu cơ sinh học PALLET CHIC(PALLET KEN), "HC:70 ,N :3.5 , P:2.0, K:2.5",hàng mới 100%.
TAN
173,5968
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón hữu cơ sinh học GAPPOWDER (FRESHLAND) ; Hàm lượng:"HC=75% ,Nts=3%, Acid Humic=3%" ; Hàng mới 100%
TAN
178,2177
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân hửu cơ Organic Xtra. Hàng mới 100%
TAN
251,9031
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC (MINORI 2). Hữu cơ tổng 52.86%; Axit humic 5.45%; N 1.72%, Lân 1.96%, K 1.34%. Nguyên liệu từ phân bò
TAN
110
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón hữu cơ sinh học HT2 3-1,5-2; Hàm lượng:"Hữu cơ =25%, Axit Humic=2.5,Nts= 3, P2O5=1.5, K2O=2"; Bao =950 kg; Hàng mới 100%
KG
121,6245
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX
KG
0,1489
LAO CAI
DAP
AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4, (Phân bón SA dạng bột)
TAN
116
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE (SA). Thành phần: Nitrogen (N: 20.5% min), Sulphur (S: 24% min), Độ ẩm (1% max), Free Acid (0.2% max) ,hàng đóng gói trong bao bì PP,PE trọng lượng 50kg/bao.
KG
0,1516
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón S.A hàng rời - AMMONIUM SULPHATE IN BULK (Purity: 98%Min, Nitrogen: 21%Min; Moisture: 1% Max, Sulphur: 24%Min). Số lượng 3,007.11 tấn (+/- 10%).
TAN
115,335
CANG QUI NHON(BDINH)
CFR
Phân Kali Clorua xá hạt màu hồng(Pink Granular Muriate Of Potash IN BULK). K2O: 60% min, Moisture: 0,5%max.
TAN
260,8224
CANG CAT LAI (HCM)
CPT
Phân bón Muriate of Potash (MOP) / Kali (Kcl) Standar Grade. Thành phần:K2O 60% Minium, Độ ẩm; 1% Maximum. Hàng xá, mới 100%
TAN
275
CANG PHU MY (V.TAU)
CFR
PHÂN BÓN KALI(MOP) HÀM LƯỢNG K20>= 60%, ĐỘ ẨM
TAN
251
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
DAP
Phân bón Kali (MOP ) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm
TAN
250,5
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
CPT
Phân bón Kali Clorua ( KCL) G.MOP - Hàng xá
TAN
290
XNK NLSAN PB BA RIA
CIF
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao
TAN
440
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Hóa chất: Potassium sulfate- K2 O4 S; CAS 7778-80-5; dùng cho phòng thí nghiệm; đóng gói 500g/chai. Mới 100%
CHAI
13,56
HA NOI
CIP
Phan bon SOP (Sulphate Of Potash) K2O:50%
TAN
14490,75
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón hữu cơ sinh học Greamfarm (Grow root) . Hữu cơ 65%; N 3,1%; P2O5 : 1,8%; K2O : 1,8%; Axit humic : 3%...
TAN
145
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân Bón CROPSTAR NPK 16-8-16+100Zn (Thành Phần: N: 16%, P2O5: 8%, K2O: 16%, Zn: 100 ppm, Độ ẩm: 5%), Hàng xá trong cont
TAN
355,4481
CANG CAT LAI (HCM)
CIP
Phân bón NPK GELFOL 27-27-27 +TE. Hàm lượng N: 27%w/v 16%w/w; P2O5: 27%w/v 16%w/w, K2O: 27%w/v 16%w/w. Hàng đóng trong chai 5kg/chai.
KG
1,8641
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân NPK (15-15-15 ) , Total Nutrient (N+P+K):45%min, Nitrogen:15%, P2O5:15%, K2O15%, Moisture:3.0%max, Granularity 2-4mm:90%min. Color: Light gray. Đóng bao 50kg. TQSX
TAN
405
LAO CAI
DAP
Phân bón NPK bổ sung vi lượng (6-32-32) + Te; N:6%, P2O5: 32%, K2O:32% hàng phù hợp theo Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017.
KG
1,0232
DINH VU NAM HAI
CIF
Phân Bón ICP NPK 30-9-9 (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%)
TAN
510,47
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ PROFERT-Topten (12%N-8%P2O5-18%K2O+3TE), 25kg/bao. Hàng nhập khẩu theoTT42/2011/TT-BNNPTNT, mới 100%( không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/2014/QH13)
TAN
677,7858
CANG XANH VIP
CIF
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-09-20+TE. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 09%, K2O: 20%, Hàng đóng xá trong container
TAN
433
C CAI MEP TCIT (VT)
CIP
PHÂN BÓN NPK FERTILIZER 18-6-18+TE IN BULK (HÀNG XÁ ĐÓNG TRONG CONTAINER N>=18, P2O5>=6, K20>=18, DUNG SAI +-10%, )
TAN
352,3631
CANG QUI NHON(BDINH)
CFR
Phân bón hữu cơ sinh học GRAPFARM GYNOMIC) ; Hàm lượng:"Hữu cơ =65%, N= 3%, Axit Humic=3%"; Bao Jumbo=1,305 kg; Hàng mới 100%
TAN
330
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón lá Multi Micro Comb (Fe: 7.1%, Cu: 0.76%, Mn: 3.48%, Zn: 1.02%, Mo: 0.48%).
TAN
7880,1526
CANG VICT
CIF
PHÂN VI LƯỢNG BÓN RỄ MANGANESE SULPHATE (Mn: 31.9%) (Hàng mới)
TAN
641,7842
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón sinh học Amino Protech ; Hàm lượng : "Amino Acid >= 0.5% "; Bao = 40 Kgs , Hàng mới 100%
TAN
255
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC FERTILAND (Hàng mới)
TAN
235,5791
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón vô cơ - Phân bón rễ trung lượng PENAC P; thành phần SiO2: 99.2%; Fe2O3: 0.021%; K2O: 0.11%; CaO: 0.02%; MgO: 0.02% (25kg/bao)
KG
2,2916
CANG DINH VU - HP
CIF
Phân bón TL-Smart 15.5.40+TE ( Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011; STT: 75) (15.000kg; 25kg/bag). Hàng mới 100%
TAN
1457,9175
CANG ICD PHUOCLONG 1
CIF
Phân bón hữu cơ sinh học GROWROOT (N: 3.13%, P2O5: 1.81%, K2O: 1.82%) , 850 kgs/bao, mới 100%
TAN
65991,363
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón Potassium Nitrate 13-0-46 đóng bao: 25kg/bao, theo thông tư số TT29/2014/TT-BTC ngày 30/09/2014.
TAN
918
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón hữu cơ (Super oganic 3-2-2 packing in jambo bag)
TUI
100
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Nguồn: VITIC
Thủy Chung