Giá phân bón nhập khẩu tuần 24/2-2/3/2018
Giá phân bón nhập khẩu tuần 24/2-2/3/2018
Mặt hàng
ĐVT
Giá (USD)
Cửa khẩu
Mã G.H
Phân hữu cơ sinh học GSX-03. hàng phù hợp thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
KG
0,2
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX
KG
0,1482
LAO CAI
DAP
Phân bón SA (Ammonium Sulphate , N - 21%).Hàng bao,bao 50kg.
TAN
130
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân Bón AS xá (Ammonium Sulphate). Thành phần N lớn hơn hoặc bằng 20%, S lớn hơn hoặc bằng 24% theo Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT
TAN
123,7573
CANG GO DAU (P.THAI)
CFR
Ammonium Sulphate, mới 100%
TAN
131,1094
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân khoángKali Clorua ( Standard MOP), Thành phần K2O>=60%, Độ ẩm =
TAN
240
CANG NAM HAI ICD
CIF
Phân bón Muriate of Potash (MOP) / Kali (Kcl) Standar Grade. Thành phần:K2O 60% Minium, Độ ẩm; 1% Maximum. Hàng xá, mới 100%
TAN
270
CANG PHU MY (V.TAU)
CFR
Phân Bón MOP xá (Muriate Of Potash) - Kali Clorua (KCL), K2O 60% Min
TAN
267,65
CANG PHU MY (V.TAU)
CIF
Phân bón Kaly bột (SMOP) hàng rời, hàm lượng K2O:61% +/- 1%, độ ẩm: 1% max, màu sắc: Hồng/đỏ
TAN
280
CANG PHU MY (V.TAU)
DAP
Phân bón Kali bột .Hàng bao,bao 50kg.(K2O = 60% min).
TAN
247,3803
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm
TAN
209
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
DDU
A-03-S04: Dung dịch phân tích Potassium sulface K2SO4, (0.25kg/chai)
CHAI
26,021
CANG DINH VU - HP
CIF
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao.
TAN
451,25
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
1210910063&Hóa chất phân tích Potassium sulfate for analysis Emsure ACS,ISO, Reag.pH Eur-K2SO4, 1kg/chai
CHAI
38,8362
KHO CTY NITTO DENKO VIET NAM
DAP
Phân bón Calcium Nitrate ( Nicabo) N : 15.5%; CaO : 26%. Áp Mã HS theo chứng thư 519/TB-KD4 ngày 20/4/2017
TAN
265
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân trung lượng bón rễ Chubu, hàm lượng Nitơ tổng số: 3.0 %,hàm lượng P2O5: 4.2%, K2O: 3.2%, CaO: 13%, Magnesium:1.3%, Copper:42mg/ kg, Zinc:373mg/ kg,15 kg/ túi, 300000 kg = 20000 túi, hàng mới 100%
KG
0,0786
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
Phân Bón ICP NPK 30-9-9 (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%)
TAN
510
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón NPK FERTILIZER NPK 18-18-18 + TE. Hàm lượng N: 18%; P2O5: 18%; K2O: 18%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
TAN
260
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón NPK 12-03-43+TE, (25 KGS/BAO)
TAN
1282,6553
CANG CAT LAI (HCM)
C&F
PHÂN BÓN NPK 16-16-16 +TE ( N: 16.02%; P2O5: 16.01%; K2O: 16.15%)
TAN
397,1393
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón NPK 16-16-16, N: 16% MIN; P2O5: 16% MIN; K2O: 16% MIN; MOISTURE 1% MAX. ĐÓNG BAO 50KG
TAN
395,5219
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-09-20+TE. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 09%, K2O: 20%, Hàng đóng xá trong container
TAN
433
C CAI MEP TCIT (VT)
CIP
Phân bón NPK (KRISTALON BROWN) Thành phần: N: 3%, P2O5: 11%, K2O: 38%. Đóng gói 25kg/ túi. Hàng mới 100%
TAN
2175,52
TANCANG CAIMEP TVAI
CIP
Phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ 5.55%, phospho P2O5 11.71% và kali K2O5 11.47%, 13-11-11 (TE) T180, nhà sx: Arysta (10kgs/bao), mới 100%
KG
2,05
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
COPPER SULPHATE PENTAHYDRATE BLUE CRYSTALS phân vi lượng bón rễ . Hàm lượng Cu: 24.5% min; As: 0.001% max; Pb: 0.005% max; Fe: 0.01% max. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
TAN
1850
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
PHÂN VI LƯỢNG BÓN RỄ ZINC (Zn: 35.21% ) (Hàng mới)
TAN
570
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón Kali Nitrat (KNO3)/ Potassium Nitrate, hàng mới 100% đóng bao 25kg/bao. Thành phần: Ni-tơ (N): 13% MIN; Kali (K2O): 46% MIN; Độ ẩm: 0,2% MAX.
TAN
897,9866
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
PHÂN BÓN POTASSIUM NITRATE (N:13.02%; K2O: 46.04%) Đóng gói: 25kg/bao (Hàng mới)
TAN
905
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón hữu cơ sinh học GREAMFARM (GROWROOT) ( thành phần:hữu cơ :65 %, N: 3,1%, P2O5: 1,8%, K2O: 1,8%, Axit humic: 3%, Mg: 0,3%, Ca: 3%) ( Hàng mới 100%)
TAN
150
CANG CAT LAI (HCM)
CFR
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC OVERSOIL (Hàng mới)
TAN
326,6911
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón Bloom Plus Food 10.60.10 ( Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/10; STT: 230) (16.000kg; 25kg/bag). Hàng mới 100%
TAN
1481,3939
CANG ICD PHUOCLONG 1
CIF
Phân bón lá Multi Micro Comb (Fe: 7.1%, Cu: 0.76%, Mn: 3.48%, Zn: 1.02%, Mo: 0.48%).
TAN
161706,4733
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón trung lượng bón rễ MAGNESIUM SULPHATE HEPTAHYDRATE. Hàm lượng MgO: 16%min; S: 13%min. Hàng đóng trong bao 50kg/bao.
TAN
135
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC FAST GROW (N:2.02%, P2O5: 3.51%; K2O: 2.1%) (Hàng mới)
TAN
240,1
CANG CAT LAI (HCM)
CIF
Phân bón hữu cơ sinh học CHICMANURE (FERTISOA); N: 4.01%; P2O5: 2.21%; K2O: 2.52%(Hàng mới)
TAN
250,6619
CANG CONT SPITC
CIF
Nguồn: VITIC
Thủy Chung