Giá gỗ nhập khẩu tuần 23-30/3/2018

Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Gỗ lim TALI dạng lóng. Tên KH: Erythrophleum ivorense. Đường kính 40 cm trở lên. Dài 3 m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites. 327.911 CBM

M3

716,8788

CANG TAN VU - HP

CFR

Gỗ Mukulungu - Autranella congolensis tròn đường kính (73->155)cm, dài (6->15,9)m. Lượng : 601,233m3, đơn giá : 350 EUR, trị giá : 210.431,55 EUR.

M3

430,9163

TAN CANG (189)

CIF

Gỗ lim tròn châu phi Tali ĐK 70cm trở xuống, dài 5m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên khoa học Erythrophleum ivorense), số khối thực:478.855M3

M3

598,2296

CANG TAN VU - HP

CFR

Gỗ giá tỵ (gỗ tròn) (110-119)cm,(Tên khoa hoc TECTONA GRANDIS TEAK).

M3

619,72

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ lim tròn tali ĐK 70cm trở lên dài 5.5m trở lên hàng không nằm trong danh mục cites ( Erythrophleum ivorense), số khối thực:465.228M3

M3

449,5275

CANG TAN VU - HP

CFR

Gỗ Lim Tali dạng lóng, dài: 4.0-11.8M, đường kính: 40CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum ivorense ). Khối lượng: 521.653M3/169,537.22EUR

M3

400,7457

CANG HAI PHONG

CIF

Gỗ Gõ Pachyloba dạng lóng, dài: 6.0M & Up, đường kính: 60CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Afzelia pachyloba ) .Khối lượng: 603.213M3/365,547.08USD

M3

606,4707

TAN CANG (189)

C&F

Gỗ dương (Poplar) xẻ sấy loại 2C (Tên khoa học: Liriodendron Tulipifera) Dày 4/4". Dài: 6'-15'. 38,471 m3

M3

250,0064

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sếu đỏ xẻ (Red Langgong) Meranti) dày 1', rộng 6', dài 6 feet trở lên. tên khoa học: Shorea Spp. Gỗ nhóm 4. Hàng mới 100%

M3

351,9717

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Óc chó xẻ, dày 4/4RW loại 1 Common, tên khoa học: Juglans SP. hàng không thuộc CITES. gỗ nhóm 4.

M3

1226,9529

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ dẻ gai (Beech) xẻ sấy loại AB (tên khoa học: Fagus SP) Dày: 50mm. Dài ( 2.1-3.0)m. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. 29,386m3

M3

461,6309

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Beech xẻ dày 50 mm, tên khoa học: Fagus sylvatica, gỗ nhóm 4, Hàng không thuộc danh mục CITES, hàng mới 100%.29.597m3

M3

592,362

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ xẻ bangkirai (21 x 20 x 40/70)mm

M3

581,2229

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Gõ DOUSSIE xẻ dày và rộng 30 cm trở lên, dài 220 cm trở lên. tên khoa học: Afzelia Xylocarpa. Hàng không nằm trong danh mục CITES

M3

348,2073

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ sồi (OAK) xẻ sấy độ dày 27mm QC: 2m UP COM 2 chưa qua xử lý làm tăng độ rắn, không nằm trong danh mục CITIES, tên khoa học: Quercus sp.(Trọng lượng trên inv 125.521)

M3

493,0938

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD )

M3

585,4118

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ OAK xẻ ( đã ngâm tẩm sấy )

M3

290

CONG TY TNHH SX TM DV HONG LAM

CPT

Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng NORTHERN WHITE OAK 8/4 1 COM KD. Tên khoa học: Quercus spp. Dày 50,8mm; Dài 1,82-3,65m; Rộng 10,16-40,64cm. Không thuộc danh mục CITES.

M3

996,2713

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi xẻ (tên K/H:Quercus robur) 100% PEFC DC-COC-000482/1, Loại ABC, dày 22mm, chiều rộng 120mm trở lên, chiều dài 2000mm trở lên

M3

530,7853

CANG QUI NHON(BDINH)

CIF

Gỗ sồi trắng xẻ chưa bào, chưa qua xử lý làm tăng độ rắn - KD White Oak Lumber 4/4, loại 2 Com . Quy cách: 25 x (76 - 432) x (1829 - 4877).Tên KH: Quercus sp. (224.036 M3)

M3

510,58

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi xẻ Com 2, dày22mm, rộng 100mm up, dài 2m đến 4m,,Gỗ sồi không thuộc công ước Cites ,Tên khoa học: Quercus Petraea, UNEDGED OAK K.D-FSC 100% SL thực nhập: 130.936 m3.

M3

505,3136

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Sồi Trắng xẻ, sấy. Dày 22mm, dài 2,2-4,6m. Tên KH: Quercus Petraea

M3

510,93

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

29.804

M3

595,8617

C CAI MEP TCIT (VT)

CIF

Gỗ thích xẻ (Maple) - 1" x 3"UP x 7'UP. (23.357MBF=55.115 m3 = 42.509,74 USD. Tên khoa học: Acer Saccharum. Hàng không nằm trong danh mục Cites.

M3

778,3047

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ thích: 25.6mm x (76.8 - 435.2) mm x (2135 - 3660) mm (Khối lượng thực: 27.77 m3, đơn giá thực: 869.09 USD), Tên khoa học: Acer saccharum

M3

869,0907

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tần Bì Xẻ, đã sấy (Dầy từ 15mm trở lên, rộng từ 30mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

M3

370

CANG TAN VU - HP

C&F

Gỗ tần bì xẻ dày 50mm

M3

500,3347

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ tần bì xẻ chưa bào, chưa qua xử lý làm tăng độ rắn ( Ash ) 1"X3~18"X4~16' ( 1COM ) Tên khoa học : Fraxinus americana ( Nguyên liệu dùng sản xuất, chế biến và gia công cho ngành Gỗ )

M3

585,6989

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tàn Bì xẻ sấy dày 26mm loại AB.(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.

M3

1538,0691

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ ASH xẻ ( đã ngâm tẩm sấy )

M3

260

CONG TY TNHH SX TM DV HONG LAM

CPT

Gỗ Tần bì xẻ sấy dày 4/4" loại 1. (Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.

M3

661,0509

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ Tần Bì, xẻ,sấy, số khối thực tế: 31.547m3 đơn giá 470usd/m3.(4/4 KD ASH LUMBER, 2 COMMON). Hàng mới 100%

M3

470,1043

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Gỗ Tần bì xẻ sấy chưa rong bìa dày 38mm loại ABC.(100%PEFC)(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 7,221 M3; DG: 527,97 USD)

M3

528,0429

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ tần bì tròn, ( tên khoa học Fraxinus excelsior), quy cách: dài 2.7-31m và 5.4-6.2m, +30cm, đường kính 35cm++. Hàng không thuộc công ước Cities. Hàng mới 100%

M3

591,6888

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ ( đã ngâm tẩm sấy )

M3

210

CONG TY TNHH SX TM DV HONG LAM

CPT

Gỗ Bạch dương xẻ ( đã ngâm tẩm sấy )

M3

210

CONG TY TNHH SX TM DV HONG LAM

CPT

Gỗ mussibi dạng xẻ thô, dài: 2.3-3.8M, rộng: 30-38CM, dày: 20-28CM. Hàng khồng nằm trong danh mục Cites, ( tên Latinh: Guibourtia coleosperma ) Khối lượng: 179.5691M3/96,967.31USD

M3

540,5442

CANG HAI PHONG

CIF

Gỗ Căm xe xẻ N2 (Dài>160cm)- Xylia dolabriformis Benth (240,410 m3 * 450 usd/m3 =108.184,50 usd)

M3

450

CUA KHAU LE THANH (GIA LAI)

DAP

Gỗ nguyên liệu: Gỗ Lim Xanh đã qua xử lý thuộc nhóm 2 (Erythrophloeum fordii Oliver) (80 cm > Width > 35 cm, length > 300cm)

M3

600

CK VINH HOI DONG(AG)

DAF

Gỗ lim TALI xẻ ( Tên KH : Erythrophleum ivorensis). Dày từ 40mm trở lên, Dài từ 1m trở lên . Hàng không thuộc danh mục Cites. $ 290.884 CBM, 730 EUR/CBM

M3

898,8867

CANG TAN VU - HP

C&F

Gỗ Giáng Hương Xẻ ( Pterocarpus macrocarpus Kurz Sawntimber )

M3

1200

CUA KHAU LA LAY (QUANG TRI)

DAF

Gỗ Óc Chó xẻ sấy dày 6/4" loại 2A.(Walnut sawn timber: Juglans nigra) Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 113,411 M3; DG: 1007,73 USD)

M3

1007,7389

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Ván dăm Pb -PARTICLE BOARD CARB P2 (NL sản xuất đồ gỗ nội thất)(25x1220x2440)MM

M3

150,0993

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Tấm Okal, chưa chà nhám. Nguyên liệu dùng trong đóng Bàn, Ghế, Tủ, Kệ Văn Phòng. Loại EN312 - E2. Kích thước (1220x2440x17)MM. Mới 100%, Số lượng và đơn giá trên invoice 582.912 M3, Usd 135

M3

135,0615

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván dăm (17x1220x2440mm) FB(FS)-E2. Số lượng thực tế là: 17,200 tấm. Hàng mới 100%.

M3

130,3331

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép gỗ tạp (3-21)*1220*(2135-2440)mm; 156,219 M3

M3

406,2776

TAN CANG HIEP PHUOC

C&F

Ván dăm (PB) gỗ ép chưa phủ bề mặt E2 (nguyên liệu SX: tủ, bàn ghế, giường...), 1220x2440x18mm, 14344 tấm, mới 100%

M3

140,4179

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF

M3

14944,347

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF làm nguyên liệu sản xuất bàn ghế giường tủ (Size 6 mm x 1220mm x 2440mm) số lượng thực 88.411m3 x 205 = 18124.26usd

M3

205,3552

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván mdf (27.9968MTQ) (2.5 x 1220 x 2440 MM )

M3

277,6178

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Tấm MDF mỏng (MDF Laminate ),dùng để nẹp mặt bàn,dạng tấm,đã tạo vân,được tráng phủ lớp pvc,đã qua xử lý công nghiệp,mã 007197UN082977 PP 7197 UN .kt:0.8mm x1220mm x 2440mm, 1 tấm=2.9768m2, mơí100%,

TAM

17,1174

CANG DINH VU - HP

C&F

Ván MDF

M3

270

CONG TY TNHH MAEVE FURN

CPT

Ván MDF (EMBOSSED MDF) độ dày 3mm

M3

992

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Tấm ván ép bằng bột gỗ công nghiệp đã tráng phủ bề mặt. (dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất) KT: (2440*1220*0,5)mm +-5%. Mới 100%

TAM

0,4

CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)

DAF

Ván MDF 2.5MMX2045MMX2800MM

M3

360,8015

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF chưa phủ nhựa, chưa dán giấy (đã qua xử lý nhiệt) 1220 x 2440 x 2.2 mm ( 26280 tấm = 172.107 m3). Mới 100%

M3

210,6509

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép mdf dày 2,7 mm (kích thước 2.7x1220x2440mm),30780 tấm.

M3

380

DINH VU NAM HAI

CFR

Ván ép mdf dày 12 - 21 mm (kích thước 15x1220x2440mm),1488 tấm.

M3

314

DINH VU NAM HAI

CFR

Ván ép mdf dày 12 - 21 mm Kích thước:18x1220x2440mm),5500 tấm.

M3

305

CANG TAN VU - HP

CIF

Gỗ ván ép bằng bột gỗ MDF, có chống ẩm, MR - E2, kích thước 17mm x 1220mm x 2440mm, chưa sơn, chưa tráng phủ, chưa dán giấy. Nhà sản xuất: VANACHAI GROUP PUBLIC CO.,LTD. Hàng mới 100%

M3

231,6685

CANG TAN VU - HP

CFR

Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF), mã V313, loại A, kích thước 1220x2440x17mm, dùng để làm đồ nội thất, hàng mới 100%

CM3

0,0002

CANG XANH VIP

CIF

Ván mdf (18*1220*2440)mm

M3

226,7912

TAN CANG HIEP PHUOC

C&F

VÁN ÉP (PLYWOOD LUMBER)

M3

500

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván sàn bằng gỗ ván ghép công nghiệp 2 strips lacquered hevea Flooring, hiệu Hevea, size: 22 x 130 x 2180 mm, mới 100%

MET VUONG

36,1938

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

T075 Ván MDF (9,12,18x1830x2440;12,15,18,21x1220x2440;18x1525x2440)mm

M3

201,5302

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Nguồn: VITIC

Thủy Chung

Nguồn Vinanet: http://vinanet.vn/gia-ca-0/gia-go-nhap-khau-tuan-23-3032018-692782.html